mưa trong tiếng anh là gì

áo mưa bằng Tiếng Anh. Từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh chứa 10 phép dịch áo mưa , phổ biến nhất là: raincoat, waterproof, condom . Cơ sở dữ liệu của phép dịch theo ngữ cảnh của áo mưa chứa ít nhất 40 câu. lượng mưa trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ lượng mưa sang Tiếng Anh. Từ điển Việt Anh. lượng mưa. rainfall. lượng mưa cao/thấp high/low rainfall. dụng cụ đo lượng mưa xem vũ kế cơn mưa. bằng Tiếng Anh. Bản dịch và định nghĩa của cơn mưa , từ điển trực tuyến Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng tôi đã tìm thấy ít nhất 490 câu dịch với cơn mưa . Bạn có thể học 7 thành ngữ thú vị sau có liên quan đến trời mưa. 1. Đây là một trong những thành ngữ về mưa phổ biến và được biết đến nhiều nhất. "It's raining cats and dogs" có thể dịch sang thành ngữ tiếng Việt là "mưa như thác đổ" hoặc "mưa như trút". "Để xem Dịch trong bối cảnh "CỐNG NƯỚC MƯA" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "CỐNG NƯỚC MƯA" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. Mann Mit Haus Sucht Frau Bayern. Ở một số nơi, đó cũng là tháng mưa nhiều some places, it is also the rainiest đang làm mưa gió ở Nhật!He's making it RAIN in Japan!Gần 95% của mưa rơi vào mùa truy hoan tập với pinkyxxx karla lane jessica….WET ORGY with PinkyXXX Karla Lane Jessica Allbutt….Mưa rơi bởi vì các đám mây không còn chịu đựng nổi sức RAIN falls because the cloud can no longer handle its lúc nào cũng có cái dù trong túi xách, vì là xứ carry an umbrella in my handbag at all times, because finally, the about a RAIN SHOWER?Ta nói có mưa, thì nghĩa là có mưa!When I say rain, I mean RAIN!Bão nhiệt đới Penny cũng gây mưa rất to trong xa bắc cyclone Penny also caused very heavy rain in far north sao mưa có mùi dễ chịu?Có thể do mưa nên cửa hàng tôi không đông khách đến may be raining, people might not go shopping.".Mưa nói chung, và đó cũng là một thách bão táp mưa xa anh cũng sẽ luôn ở cạnh storm and in rain, you will always find me beside đã làm mưa man- na vẫn về và tôi cũng chẳng biết anh ở 7 đến tháng 10 thì mưa nhiều và có thể có July to October, it is rainy and there might be kèm gió nhưng người dân vẫn đi ra ngoài bắt đầu mưa rồi mà xe vẫn chưa rằng trời thường mưa khi có mây đen trên bầu trời?Does it rain every time that there are gray clouds in the sky?Người đã làm mưa Manna xuống để họ ăn,Đốt cháy màn mưa Và vứt tình ta vào ngọn nhưng có thật, mưa không có nước mà là động and yet real, cases exist of rainsof animals instead of sao mưa nhiều ở rừng? Mùa hạ là mùa của những cơn mưa rào chợt đến rồi chợt đi. Những cơn mưa đem đến sự mát mẻ xua tan cái nóng oi bức như cháy da cháy thịt của mặt trời. Tuần này, dự báo thời tiết Hà Nội trời sẽ có mưa, các bạn đừng quên mang theo một chiếc ô nhỏ mỗi khi ra đường nhé! Từ ngữ miêu tả về mưa, có rất nhiều mức độ mưa phùn, mưa rào, mưa nặng hạt, mưa lất phất, mưa đá, mưa rầm… trong tiếng anh. Hôm nay cùng tìm hiểu các từ vựng về mưa trong tiếng anh mà bất cứ ai học IELTS cũng nên biết. Mưa tiếng anh nghĩa là Rain – /reɪn/. Ex If it rains, the excursion will be called off. – Nếu trời mưa, chuyến đi sẽ bị hủy. Trời mưa tiếng anh là It rains Từ vựng Mưa phùn trong tiếng Anh Mùa xuân là mùa của những cơn “Mưa Phùn”. Hay đôi lúc trong thơ ca chúng ta hay gọi là “Mưa Xuân”. Để diễn tả cơn Mưa Phùn trong tiếng anh Drizzle vn – / Ex There is a drizzle sometimes in the spring Vào mùa xuân thi thoảng có cơn mưa phùn. Ex It is drizzling at the moment Bây giờ trời đang mưa phùn 2. Mưa rào tiếng Anh Mưa rào tiếng Anh Vào những ngày hè oi bức thi thoảng có những cơn “Mưa Rào” làm cho thời tiết trở lên mát mẻ, dễ chịu. Để diễn đạt Mưa rào trong tiếng anh Shower n, v – /ʃaʊər/ sở dĩ người Anh, người Mỹ dùng từ shower để chỉ mưa rào vì cơn mưa rào cũng giống như nước chảy từ vòi hoa sen trong nhà tắm Rain Idioms = Ex It is not hot anymore because is showering right now Giờ không còn nóng nữa vì trời đang mưa rào rồi. 3. Những cơn mưa Lớn trong tiếng anh Những cơn mưa Lớn trong tiếng anh Mùa hè cũng là mùa của những cơn giông, với những cơn mưa “Lớn”, “Nặng Hạt”. Có rất nhiều cách để diễn tả cơn mưa “Lớn”, Mưa nặng Hạt trong tiếng anh. + Cách 1 dùng từ “Rain” kết hợp với các trạng từ sau “Heavily”, “Torrentially”, “Hard” Ex Black clouds are covering the whole sky, It must be going to rain heavily/torrentially/hard. Mây đen phủ kín trời rồi kìa, chắc hẳn là trời sắp mưa to rồi. + Cách 2 Một số cách diễn đạt khác cho Mưa To, Mưa Lớn, Nặng Hạt trong tiếng anh rain cats and dogs =heavy rain – idiom. Ex Don’t forget to take your umbrella – it’s raining cats and dogs out there. pour down =a lot of rain comes down. Ex The rain was pouring down and I was quickly soaked. Lash – /læʃ/ xối xả, rất mạnh Ex Lashing rain and fierce winds have battered some parts of our country today. 4. Một số từ/cụm từ khác nói về mưa trong tiếng Anh raindrop – / hạt mưa a shower – /ʃaʊər/ cơn mưa trong thời gian ngắn a downpour – / cơn mưa lớn trong thời gian ngắn get caught in the rain bị mắc mưa get wet bị ướt Trying to rain trời bắt đầu mưa Drenched – /drentʃ/ ướt đẫm Deluge – /’deljudʤ/ mưa lụt Đăng ký học ngay cùng trung tâm để có thật nhiều kiến thức thi IELTS điểm cao Hy vọng, sau bài viết này, các bạn đã biết thêm nhiều cụm từ miêu tả về thời tiết mưa tiếng anh và có thể áp dụng vào bài thi IELTS của mình. Hãy bổ sung thêm nhiều vốn từ và cho bản thân cách học từ vựng IELTS phù hợp đạt hiệu quả nhé! Mọi vấn đề thắc mắc bạn có thể liên hệ ngay với HA Centre qua FORM bên dưới hoặc LINK TƯ VẤN miễn phí hoặc số điện thoại Mr. Hà 0963 07 2486 – HOTLINE 1 032 796 3868 – HOTLINE 2 032 976 3868 để được tư vấn kỹ hơn nhé! Để miêu tả về mưa, có rất nhiều mức độ mưa bay, mưa nhỏ, mưa rào,… Vậy trong tiếng Anh chúng ta dùng từ ngữ nào? Spit – /spɪt/ mưa rất nhỏ If its only spitting, perhaps we don’t need raincoat. Nếu trời chỉ mưa rất nhỏ thế này thì chúng ta cũng không cần áo mưa. Drizzle – / mưa phùn, mưa nhỏ It’s drizzling. Trời đang mưa phùn. Rain – /reɪn/ mưa bình thường It’s rainning. Trời đang mưa. Pour – /pɔːr/ mưa rào I was standing in the pouring rain for an hour waiting for my bus. Tôi đã đứng dưới cơn mưa rào trong một giờ để chờ xe buýt. Lash – /læʃ/ xối xả, rất mạnh Lashing rain and fierce winds have battered some parts of our country today. Mưa ác liệt và gió bão đã tàn phá nhiều nơi trên toàn quốc ngày hôm nay. Ngoài ra còn có thể dùng bucket down nhưng mang sắc thái không trang trọng. Một số từ/cụm từ khác nói về mưa raindrop – / hạt mưa a shower – /ʃaʊər/ cơn mưa trong thời gian ngắn a downpour – / cơn mưa lớn trong thời gian ngắn get caught in the rain bị mắc mưa get wet bị ướt Thiên Cầm

mưa trong tiếng anh là gì